Chỉ tiêu, ngưỡng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT

Chỉ tiêu, ngưỡng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT

TT

Mã ngành
(Mã xét tuyển)

Ngành/ Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Các chương trình đại trà

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

25

19,5

2

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

25

19,5

3

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

15

19,5

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

20

19,5

5

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, D07

35

19,5

6

7840104

Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D07

35

19,5

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

10

19,5

8

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

35

19,5

9

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

25

19,5

10

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, D07

15

18,0

11

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00, A01, D01, D07

15

18,0

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D01, D07

15

18,0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D07

40

19,5

14

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

20

21,0

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D07

20

19,5

16

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

35

18,0

17

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

25

19,5

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D07

50

19,5

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

65

19,5

20

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

15

18,0

21

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

165

18,0

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

22

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

A00, A01, D01, D03

25

18,0

23

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

15

22,5

24

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

15

22,0

25

7580201 QT-01

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00, A01, D01, D07

10

19,5

26

7580201 QT-02

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

A00, A01, D01, D03

10

19,5

27

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

10

19,5

28

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

15

19,5

29

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

10

19,5

- Tổ hợp xét tuyển

               A00: Toán, Vật lí, Hóa học            D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

               A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh        D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh   

               B00: Toán, Hóa học, Sinh học       D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp  

- Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm toán cao hơn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả xét tuyển:

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 19/05/2021 đến ngày 20/06/2021;

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến ngày 01/7/2021, Nhà trường công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính kết quả thi Tốt nghiệp THPT./.          

Danh mục tin: