Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất
Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất
Điểm trúng tuyển vào các ngành của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT Quốc gia)
TT |
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
---|---|---|---|---|---|
2018 |
2019 |
||||
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) |
A00, A01, D01, D07 |
18.60 |
20.45 |
|
2 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A00, A01, D01, D07 |
18.95 |
20.35 |
|
3 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
15.45 |
17.35 |
|
4 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
A00, A01, D07 |
14.00 |
14.80 |
|
5 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
19.65 |
21.50 |
|
6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
14.00 |
14.60 |
|
7 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
A00, B00, D01, D07 |
14.20 |
14.65 |
|
8 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
A00, A01, D01, D07 |
18.15 |
19.70 |
|
9 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
19.95 |
||
10 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
14.10 |
16.55 |
|
11 |
Chuyên ngành Máy xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
14.00 |
14.65 |
|
12 |
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
||
13 |
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01, D01, D07 |
18.70 |
20.95 |
|
14 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
A00, A01, D07 |
18.30 |
16.30 |
|
15 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
A00, A01, D07 |
17.45 |
18.45 |
|
16 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
A00, A01, D07 |
19.20 |
20.95 |
|
17 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
15.05 |
|
18 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
14.00 |
14.50 |
|
19 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
15.00 |
|
20 |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
14.50 |
15.00 |
|
21 |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
A00, A01, D01, D07 |
14.05 |
14.55 |
|
22 |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
14.15 |
14.93 |
|
23 |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
A00, A01, D01, D07 |
14.25 |
14.65 |
|
24 |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính |
A00, A01, D01, D07 |
14.45 |
14.60 |
|
25 |
Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
A00, A01, D01, D07 |
14.30 |
14.70 |
|
26 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
18.30 |
15.25 |
|
27 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15.10 |
15.00 |
|
28 |
Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp |
A00, A01, D01, D03 |
14.05 |
14.55 |
|
29 |
Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
||
30 |
Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật |
A00, A01, D01, D07 |
15.45 |
||
31 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 |
||
32 |
Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp |
A00, A01, D01, D03 |
14.00 |
15.25 |
|
33 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
14.30 |
14.90 |
|
34 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) |
A00, A01, D01, D07 |
18.40 |
18.95 |
|
35 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
A00, A01, D01, D07 |
16.55 |
19.10 |
|
36 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
A00, A01, D01, D07 |
16.70 |
15.65 |