THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT - MÃ TUYỂN SINH GHA VÀ GSA
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Giao thông vận tải (GTVT).
2. Mã trường: GHA (Trụ sở chính tại Hà Nội) và GSA (Phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh).
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
- Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội;
- Phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM): Số 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội;
- Phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM): Số 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: utc.edu.vn và utc2.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
- Mã tuyển sinh GHA (tại Hà Nội): Website: tuyensinh.utc.edu.vn; Fanpage:dhgtvtcaugiay.
- Mã tuyển sinh GSA (tại phân hiệu TP. HCM): Website: tuyensinh.utc2.edu.vn; Fanpage: utc2hcmc.
- Mã tuyển sinh GHA (tại Hà Nội): Website: tuyensinh.utc.edu.vn; Fanpage:dhgtvtcaugiay.
- Mã tuyển sinh GSA (tại phân hiệu TP. HCM): Website: tuyensinh.utc2.edu.vn; Fanpage: utc2hcmc.
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
- Mã tuyển sinh GHA (tại Hà Nội): 024.37606352;
- Mã tuyển sinh GSA (tại phân hiệu TP. HCM) 028.38962819.
- Mã tuyển sinh GHA (tại Hà Nội): 024.37606352;
- Mã tuyển sinh GSA (tại phân hiệu TP. HCM) 028.38962819.
TÓM TẮT VỀ CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo 4 phương thức
2.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo chương trình, ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT
|
Tên môn thi HSG/
Nội dung đề tài dự thi
|
Tên chương trình/ ngành xét tuyển
|
---|---|---|
1
|
Toán
|
Tất cả các ngành
|
2
|
Vật lý
|
Tất cả các ngành
|
3
|
Hóa học
|
Tất cả các ngành
|
4
|
Sinh học
|
Kỹ thuật môi trường
|
5
|
Tin học
|
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông.
|
6
|
Tiếng Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
2.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét tuyển học bạ):
Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.
Với các thí sinh đã hoàn thành chương trình học dự bị đại học năm học 2024-2025 xét chuyển đại học, điểm xét chuyển là tổng điểm tổng kết của ba môn thi cuối khóa (thuộc một tổ hợp xét tuyển) của các thí sinh phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học GTVT. Nhà trường sẽ phân bố chỉ tiêu riêng theo ngành cho các thí sinh diện này trên cơ sở đề nghị của các trường đào tạo dự bị và khả năng đáp ứng của Trường.
2.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) năm 2025 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
2.4. Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2024-2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
Lưu ý
1. Trong PT1 và PT2, các thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/ điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
TT
|
Điểm IELTS
|
Quy đổi sang điểm tiếng Anh
để xét tuyển đại học hệ chính quy 2025
|
---|---|---|
1
|
5.0
|
8.0
|
2
|
5.5
|
8.5
|
3
|
6.0
|
9.0
|
4
|
6.5
|
9.5
|
5
|
Từ 7.0 trở lên
|
10.0
|
2. Theo Quyết định số 1017/QĐ-TTg ngày 21/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tham gia thực hiện Chương trình "Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050". Căn cứ Quyết định số 1314/QĐ-BGD ĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc Ban hành Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, khi đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật máy tính của Trường Đại học Giao thông vận tải, thí sinh phải đạt tổng điểm từ 80% thang điểm xét trở lên. Ví dụ đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh phải đạt từ 24/30 điểm và điểm môn Toán phải từ 8.0 điểm trở lên; với các phương thức xét tuyển khác, điều kiện đăng ký xét tuyển quy đổi tương đương theo quy định.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Ngưỡng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ thông báo sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ thông báo sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, dự kiến như sau: Tổng chỉ tiêu các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn và CTĐT chất lượng cao (CLC): 6320; Chỉ tiêu CTĐT liên kết quốc tế (LKQT): 40. Chỉ tiêu chi tiết như bảng dướ
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành xét tuyển
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh,
tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã tuyển sinh GHA): chỉ tiêu 4500 + 40 (LKQT)
|
|||||||
1.1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
|||||||
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
PT1 (D01, D09, D10)
PT2 (D01, D09, D10 ) PT3 (Thí sinh phải chọn thi môn tiếng Anh trong phần thi thứ ba) |
|
2
|
7460112
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
70
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
|
3
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
|
7310101
|
Kinh tế
|
85
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
5
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
6
|
7340301
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
PT1
(A00, A01, D01, D07)
PT2
(A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
7
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
8
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
9
|
7840101
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
120
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
10
|
7840104
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
|
7840104
|
Kinh tế vận tải
|
155
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
11
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
110
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT3 |
|
12
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2
(A00, A01, D01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
|
13
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
210
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4 |
|
15
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí)
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
150
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06) PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
16
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
17
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
70
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
18
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
150
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
19
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
160
|
PT1
(A00, A01, D07)
PT4
|
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
20
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
80
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học) PT4 |
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
200
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học) PT4 |
|
22
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
130
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học) PT4 |
|
23
|
7520107
|
Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)(dự kiến)
(Ngành tuyển sinh các năm trước: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
|
7520107
|
Kỹ thuật robot
|
40
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học) PT4 |
|
24
|
7520216-GTTM
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
(Ngành tuyển sinh các năm trước: Hệ thống giao thông thông minh)
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
40
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06) PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
25
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
50
|
PT1 (A00, B00, D01, D07, X06)
PT2 (A00, B00, D01, D07, X06) PT4 |
D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
26
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
50
|
PT1
(A00, A01, D01, D07, X06)
PT2
(A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
27
|
7580101
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Kiến trúc
|
50
|
PT1 (A00, A01, V00, V01)
PT2 A00, A01, V00, V01) |
|
28
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
210
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
|
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
29
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
|
30
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
31
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt/ Đường sắt đô thị, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
600
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
|
32
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
50
|
PT1
(A00, A01, D01, D07, X06)
PT2
(A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
|
1.2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch bán dẫn
|
|||||||
33
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
90
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.3. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
|||||||
34
|
7840101 ĐS
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
60
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
35
|
7520116 ĐS
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
45
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
36
|
7520201 ĐS
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
45
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06) PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
37
|
7520216 ĐS
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
45
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
|
|
38
|
7580205 ĐS
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
45
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.4. Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|||||||
39
|
7340101 QT
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
40
|
7340301 QT
|
Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)
|
7340301
|
Kế toán
|
90
|
PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07) PT3 |
|
41
|
7480201 QT
|
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh)
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
90
|
PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06) PT4 |
D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
42
|
7520103 QT
|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
90
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06) PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
43
|
7580201 QT
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
60
|
PT1
(A00, A01, D01, D07, X06) PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT4 |
|
44
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
30
|
PT1 (A00, A01, D03, D07, X06) PT2 (A00, A01, D03, D07, X06)
PT4 |
D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
45
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
40
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06) PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4 |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
46
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
30
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06) PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4 |
|
47
|
7580301 QT
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT3 |
|
48
|
7580302 QT
|
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
50
|
PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06) PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học) |
D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
1.5. Chương trình liên kết quốc tế
|
|||||||
49
|
7340101 LK
|
Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
PT1
(A00, A01, D01, D07)
PT2
(A00, A01, D01, D07) |
Theo thông báo riêng của Nhà trường
|
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM (mã tuyển sinh GSA): chỉ tiêu 1820
|
|||||||
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
2
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
3
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
4
|
7340301
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
7340301
|
Kế toán
|
70
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
6
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
100
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
7
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
8
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
70
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
9
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
90
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
10
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
70
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
11
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
90
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
90
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
13
|
7580101
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Kiến trúc
|
60
|
PT1
(A00, A01, V00, V01)
PT2
(A00, A01, V00, V01)
PT3
|
|
14
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
15
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
170
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
16
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
140
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
17
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
100
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
60
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
19
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
60
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
20
|
7840101
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
80
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
21
|
7840104
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
|
7840104
|
Kinh tế vận tải
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01)
PT2
(A00, A01, C01, D01)
PT3
|
|
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch bán dẫn
|
|||||||
22
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
|
|||||||
23
|
7580205-DS
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
50
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|||||||
24
|
7580205-CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
40
|
PT1
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT2
(A00, A01, C01, D01, X06)
PT3
|
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
|
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp X06: Toán, Vật lí, Tin học
CHI TIẾT XEM TẠI : ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2025