Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển: Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 bằng hình thức xét tuyển theo 4 phương thức. Chỉ tiêu cho từng phương thức, tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:
Tuyển sinh học tại Hà Nội (Mã tuyển sinh GHA):
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên. Lưu ý: Ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 4.200 chỉ tiêu. Cụ thể:
Mã trường |
Ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu xét tuyển |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Theo kết quả thi THPT năm 2020, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp |
Theo học bạ THPT |
Tổng |
||||
GHA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Mã tuyển sinh GHA) |
|||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
3.055 |
1.145 |
4.200 |
|
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
40 |
130 |
2 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
100 |
3 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
20 |
60 |
4 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
15 |
80 |
5 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
50 |
160 |
6 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
50 |
160 |
7 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
20 |
90 |
8 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
35 |
120 |
9 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
7460112 |
A00, A01, D07 |
35 |
15 |
50 |
10 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
240 |
60 |
300 |
11 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
12 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
140 |
14 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
15 |
80 |
15 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
20 |
70 |
16 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
|
|||
16.1 |
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
7520116-01 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
100 |
16.2 |
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
7520116-02 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
20 |
70 |
16.3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
7520116-03 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
17 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
40 |
210 |
18 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
7520201 |
A00, A01, D07 |
65 |
25 |
90 |
19 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
7520207 |
A00, A01, D07 |
155 |
65 |
220 |
20 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
7520216 |
A00, A01, D07 |
110 |
30 |
140 |
21 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
175 |
75 |
250 |
22 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
23 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|||
23.1 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
7580205-01 |
A00, A01, D01, D07 |
245 |
105 |
350 |
23.2 |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
7580205-02 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
35 |
120 |
23.3 |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
7580205-03 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
25 |
80 |
23.4 |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
7580205-04 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
25 |
80 |
23.5 |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay |
7580205-05 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
25 |
90 |
23.6 |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
7580205-06 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
25 |
90 |
23.7 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
7580205-07 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
23.8 |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
7580205-08 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
20 |
60 |
24 |
Ngành Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
100 |
|
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: |
|
|
|||
25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật |
7580205QT |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
35 |
120 |
26 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin) |
7480201QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
27 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô) |
7520103QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
28 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201QT |
|
|||
28.1 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580201QT-01 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
28.2 |
Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp |
7580201QT-02 |
A00, A01, D01, D03 |
15 |
5 |
20 |
29 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
7580301QT |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
30 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
7340301QT |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
20 |
70 |
- Các môn của Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm toán cao hơn.
5. Liên hệ:
Tại Hà Nội: PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
Phòng 209, nhà A9, Trường Đại học Giao thông vận tải
Số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024.37606352; 0979389372; 0396666831
Website: ts.utc.edu.vn