Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất

Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất

Khối ngành/ngành

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2017

Năm tuyển sinh 2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành III

Ngành Quản trị kinh doanh

(gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics)

A00

110

90

19,50

110

92

18,60

A01

35

19

D01

-

-

-

31

D07

-

-

-

5

Ngành Kế toán

(Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

 

 

A00

95

97

20,75

90

81

18,95

A01

14

13

D01

-

-

-

28

D07

-

-

-

3

Ngành Kế toán

(Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

 

 

A00

25

18

19,25

40

21

15,45

A01

10

10

D01

-

-

-

25

D07

-

-

-

1

Khối ngành V

Ngành Toán ứng dụng

A00

-

-

-

50

15

14,00

A01

-

-

-

6

D07

-

-

-

1

Ngành Công nghệ thông tin

A00

200

199

23,00

200

226

19,65

A01

39

67

D07

-

-

-

10

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00

50

39

16,75

50

27

14,00

A01

11

5

D01

-

-

-

15

Ngành Kỹ thuật môi trường

A00

50

15

16,75

50

9

14,20

A01

7

1

D01

-

-

-

6

Ngành kỹ thuật cơ khí

A00

570

502

18,75

-

-

-

A01

138

-

-

-

Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử)

A00

-

-

-

150

175

18,15

A01

-

-

-

24

D01

-

-

-

18

D07

-

-

-

1

Ngành Kỹ thuật nhiệt

(gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng)

 

A00

-

-

-

60

56

14,10

A01

-

-

-

9

D01

-

-

-

5

Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro)

A00

-

-

-

210

89

14,00

A01

-

-

-

24

D01

-

-

-

40

D07

-

-

-

4

Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô)

A00

-

-

-

150

178

18,70

A01

-

-

-

32

D01

-

-

-

24

D07

-

-

-

4

Ngành Kỹ thuật điện

A00

125

119

21,25

70

91

18,30

A01

26

7

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00

125

88

19,50

180

207

17,45

A01

58

58

D07

-

-

-

5

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

120

133

23,00

120

160

19,20

A01

20

35

D07

-

-

-

4

Ngành Kỹ thuật xây dựng

 (gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)

A00

240

153

17,00

220

165

15,00

A01

74

22

D01

-

-

-

46

D07

-

-

-

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

A00

20

11

17,00

40

10

14,00

A01

1

1

D03

-

-

-

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00

-

-

-

40

2

14,00

A01

-

-

-

1

D01

-

-

-

2

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

1185

665

16,50

-

-

-

A01

193

-

-

-

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ)

A00

-

-

-

365

232

15,00

A01

-

-

-

46

D01

-

-

-

70

D07

-

-

-

5

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ)

A00

-

-

-

100

77

14,50

A01

-

-

-

15

D01

-

-

-

16

D07

-

-

-

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm)

A00

-

-

-

90

12

14,00

A01

-

-

-

2

D01

-

-

-

4

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt)

A00

-

-

-

50

2

14,00

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt)

A00

-

-

-

50

4

14,15

A01

-

-

-

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay)

A00

-

-

-

50

23

14,05

A01

-

-

-

4

D01

-

-

-

12

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay)

A00

-

-

-

50

6

14,25

A01

-

-

-

1

D01

-

-

-

6

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Công trình giao thông công chính)

A00

-

-

-

50

8

14,45

A01

-

-

-

1

D01

-

-

-

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị)

A00

-

-

-

60

13

14,10

A01

-

-

-

4

D01

-

-

-

8

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường)

A00

-

-

-

50

15

14,30

A01

-

-

-

5

D01

-

-

-

4

D07

-

-

-

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ)

A00

-

-

-

50

14

14,00

A01

-

-

-

1

D01

-

-

-

11

Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT)

A00

-

-

-

120

6

14,05

A01

-

-

-

3

D01

-

-

-

6

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)

A00

165

121

18,25

155

45

14,05

A01

64

13

D01

-

-

-

17

D07

-

-

-

2

Ngành Kinh tế xây dựng

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

A00

80

93

20,25

80

63

18,30

A01

22

16

D01

-

-

-

24

D07

-

-

-

3

Ngành Kinh tế xây dựng

(Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

 

 

A00

40

28

17,75

40

20

14,30

A01

15

8

D01

-

-

-

28

D07

-

-

-

2

Ngành Quản lý xây dựng

A00

-

-

-

60

33

15,10

A01

-

-

-

10

D01

-

-

-

26

D07

-

-

-

2

Khối ngành VII

Ngành Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)

A00

60

44

18,00

60

48

18,40

A01

20

15

D01

-

-

-

18

D07

-

-

-

1

Ngành Khai thác vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

A00

120

51

16,50

120

97

16,55

A01

29

25

D01

-

-

-

55

D07

-

-

-

8

Ngành Kinh tế vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch)

A00

120

108

16,50

120

108

16,70

A01

51

21

D01

-

-

-

45

D07

-

-

-

4

 

 

Danh mục tin: