Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất
Điểm trúng tuyển Đại học chính quy 2 năm gần nhất
T6, 03/05/2021 - 09:06
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||
Điểm thi THPT QG | Xét tuyển HB | ||||||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | A00, A01, D01, D07 | 20.45 | 23.30 | 25.67 | |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 | 20.35 | 23.55 | 25.57 | |
3 | 7310101 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) | A00, A01, D01, D07 | 18.95 | 22.80 | 25.40 | |
4 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 22.00 | 25.40 | ||
5 | 7840101 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 19.10 | 21.95 | 21.40 | |
6 | 7840104 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) | A00, A01, D01, D07 | 15.65 | 20.70 | 22.42 | |
7 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25.00 | 26.65 | ||
8 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 15.25 | 20.40 | 23.32 | |
9 | 7460112 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) | A00, A01, D07 | 14.80 | 16.40 | 18.00 | |
10 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 21.50 | 24.75 | 26.45 | |
11 | 7510104 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 14.60 | 18.00 | 20.43 | |
12 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00, B00, D01, D07 | 14.65 | 16.05 | 21.70 | 20.18 |
13 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00, A01, D01, D07 | 19.70 | 23.10 | 24.62 | |
14 | 7520114 | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 19.95 | 23.85 | 25.90 | |
15 | 7520115 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 16.55 | 21.05 | 22.65 | |
16 | 7520116-01 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính | A00, A01, D01, D07 | 14.65, 14.60, 14.60 | 16.70 | 20.40, 20.57, 20.57 | 18.00 |
17 | 7520116-02 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe | A00, A01, D01, D07 | 14.60 | 16.35 | 20.57 | 18.00 |
18 | 7520116-03 | Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | A00, A01, D01, D07 | 14.60 | 19.40 | 20.57 | 18.00 |
19 | 7520130 | Ngành Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 20.95 | 24.55 | 26.18 | |
20 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00, A01, D07 | 16.30 | 21.45 | 23.48 | |
21 | 7520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | A00, A01, D07 | 18.45 | 22.40 | 23.77 | |
22 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00, A01, D07 | 20.95 | 24.05 | 25.77 | |
23 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 15.05 | 17.00 | 19.50 | |
24 | 7580202 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) | A00, A01, D01, D07 | 14.50 | 16.55 | 20.93 | 18.00 |
25 | 7580205-01 | Chuyên ngành Cầu đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | 17.10 | 19.50 | |
26 | 7580205-02 | Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | 17.15 | 18.00 | |
27 | 7580205-03 | Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro | A00, A01, D01, D07 | 14.55 | 16.75 | 20.23 | 18.00 |
28 | 7580205-04 | Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị | A00, A01, D01, D07 | 14.93 | 17.20 | 20.74 | 18.00 |
29 | 7580205-05 | Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay | A00, A01, D01, D07 | 14.65 | 16.20 | 21.38 | 18.00 |
30 | 7580205-06 | Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | A00, A01, D01, D07 | 14.60 | 16.15 | 23.38 | 18.00 |
31 | 7580205-07 | Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 14.70 | 16.45 | 20.49 | 18.00 |
32 | 7580205-08 | Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình | A00, A01, D01, D07 | 14.70 | 16.10 | 20.49 | 18.00 |
33 | 7580302 | Ngành Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | 17.20 | 21.88 | |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: | |||||||
34 | 7580205QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật | A00, A01, D01, D07 | 14.55, 14.60, 15.45 | 16.25 | 18.00 | |
35 | 7480201QT | Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23.30 | 25.17 | ||
36 | 7520103QT | Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20.70 | 23.00 | ||
37 | 7580201QT-01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 14.65 | 16.20 | 18.00 | |
38 | 7580201QT-02 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | A00, A01, D01, D03 | 15.25 | 16.25 | 19.50 | |
39 | 7580301QT | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 14.90 | 16.60 | 19.50 | |
40 | 7340301QT | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 17.35 | 19.60 | 20.27 |
Danh mục tin: