Mã ngành, chỉ tiêu (2017) và điểm chuẩn của từng ngành (2015,2016)

Mã ngành, chỉ tiêu (2017) và điểm chuẩn của từng ngành (2015,2016)

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp XT

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển 2015

Điểm trúng tuyển 2016

Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội - GHA

 

 

3.500

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

T,L,H

1.185

21,00

20,16

T,L,A

18,00

16,95

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh)

52580205QT

T,L,H

165

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

19,29

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

18,54

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)

T,L,H

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

17,4

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

17,19

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật)

T,L,H

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

16,89

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

18,48

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)

T,L,H

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

19,26

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

16,38

Kỹ thuật xây dựng

52580208

T,L,H

240

20,75

19,86

T,L,A

17,75

17,04

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

52580208QT

T,L,H

20

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

17,55

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

19,53

Kỹ thuật cơ khí

52520103

T,L,H

570

21,00

20,91

T,L,A

18,25

18,24

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

T,L,H

125

21,75

21,3

T,L,A

20,25

19,14

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

T,L,H

125

22,00

21,99

T,L,A

20,00

19,86

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

T,L,H

120

22,25

22,71

T,L,A

20,00

20,88

Công nghệ thông tin

52480201

T,L,H

200

22,50

22,5

T,L,A

21,00

21,09

Kinh tế xây dựng

52580301

T,L,H

80

22,00

21,9

T,L,A

20,75

20,64

Kinh tế xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

52580301QT

T,L,H

40

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

16,95

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

17,34

Kinh tế vận tải

52840104

T,L,H

120

21,00

20,4

T,L,A

19,75

19,74

Khai thác vận tải

52840101

T,L,H

120

20,50

19,59

T,L,A

17,75

17,88

Kế toán

52340301

T,L,H

95

21,50

21,6

T,L,A

20,25

20,52

Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

52340301QT

T,L,H

25

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

18,96

T,L,A

Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường

17,04

Kinh tế

52310101

T,L,H

60

21,25

21,39

T,L,A

19,75

20,22

Quản trị kinh doanh

52340101

T,L,H

110

21,00

20,49

T,L,A

19,50

19,92

Công nghệ kỹ thuật giao thông

52510104

T,L,H

50

20,75

20,01

T,L,A

17,75

17,85

Kỹ thuật môi trường

52520320

T,L,H

50

20,50

19,8

T,L,A

18,00

18,21

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM - GSA

 

 

1.500

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

T,L,H

555

18,5

18

T,L,A

16,5

15

Kỹ thuật xây dựng

52580208

T,L,H

150

19,75

19,75

T,L,A

18

18

Kỹ thuật cơ khí

52520103

T,L,H

150

20,25

20,75

T,L,A

18,25

19

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

T,L,H

50

19,5

19,5

T,L,A

18

18

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

T,L,H

75

20,25

20,5

T,L,A

18,25

18,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

T,L,H

40

20,25

20,5

T,L,A

19,25

19,25

Công nghệ thông tin

52480201

T,L,H

80

19,5

20,25

T,L,A

19,25

19

Kinh tế xây dựng

52580301

T,L,H

110

19

19,5

T,L,A

18,25

18

Kinh tế vận tải

52840104

T,L,H

40

19

19,25

T,L,A

18,25

19

Khai thác vận tải

52840101

T,L,H

40

19

19

T,L,A

18

18,25

Kế toán

52340301

T,L,H

60

19,25

19,5

T,L,A

18,5

18

Kinh tế

52310101

T,L,H

40

18,5

18,75

T,L,A

17,75

17,75

Quản trị kinh doanh

52340101

T,L,H

70

18,75

19,5

T,L,A

18,25

18,25

Kỹ thuật môi trường

52520320

T,L,H

40

18,25

18,5

T,L,A

17,25

17,5

 

 

(Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh của một ngành sẽ dành ít nhất 25% cho tổ hợp xét tuyển Toán, Lý, Hóa).

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tình hình thực tế của Nhà trường.

          Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

          Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm Toán + Lý cao hơn; Trường hợp các thí sinh có tổng điểm 2 môn Toán + Lý bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.

 

 

Danh mục tin: