TÓM TẮT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
TÓM TẮT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải
- Địa chỉ các trụ sở
STT |
Trụ sở |
Địa điểm |
Website |
1 |
Trụ sở chính |
Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội. |
utc.edu.vn |
2 |
Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh |
450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh. |
utc2.edu.vn |
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi |
Tên ngành xét tuyển |
---|---|---|
1 |
Toán |
Tất cả các ngành |
2 |
Vật lý |
Tất cả các ngành |
3 |
Hóa học |
Tất cả các ngành |
4 |
Sinh học |
Kỹ thuật môi trường |
5 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Phương thức 4:
+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu): Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 650 điểm trở lên - theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
*Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã tuyển sinh GHA). Chỉ tiêu cho các chương trình đại trà, chương trình tiên tiến và chất lượng cao: 4200.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Theo kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp |
Theo kết quả học bạ THPT |
Tổng |
||||
Các chương trình đại trà |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
25 |
110 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
95 |
25 |
120 |
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
15 |
80 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
20 |
90 |
5 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
35 |
175 |
6 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
35 |
175 |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
0 |
110 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
9 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
95 |
35 |
130 |
10 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
75 |
25 |
100 |
11 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, D07 |
35 |
15 |
50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
380 |
0 |
380 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
25 |
15 |
40 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
40 |
160 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
20 |
100 |
17 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
20 |
80 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
35 |
115 |
19 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
0 |
280 |
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
85 |
25 |
110 |
21 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
180 |
50 |
230 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D07 |
160 |
0 |
160 |
23 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
7520218 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
0 |
50 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
185 |
65 |
250 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
15 |
40 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
385 |
165 |
550 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao |
||||||
27 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
7580205 QT |
A00, A01, D01, D03 |
50 |
25 |
75 |
28 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
7480201 QT |
A00, A01, D01, D07 |
45 |
15 |
60 |
29 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
7520103 QT |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
7580201 QT-01 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) |
7580201 QT-02 |
A00, A01, D01, D03 |
20 |
10 |
30 |
32 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
7580301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
33 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
7340301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
15 |
70 |
34 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
7340101 QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
*Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (Mã xét tuyển GSA): 1500 chỉ tiêu
TT |
Tên ngành |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng |
Theo học bạ THPT |
Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2021 |
Tổng |
||||
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V01 |
30 |
10 |
0 |
40 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
20 |
0 |
50 |
3 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
0 |
50 |
4 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
0 |
50 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
10 |
60 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
0 |
70 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
0 |
90 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
0 |
80 |
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
20 |
110 |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
10 |
80 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
10 |
90 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
80 |
0 |
20 |
100 |
13 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
30 |
0 |
100 |
14 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
20 |
120 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
50 |
10 |
160 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
60 |
20 |
170 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
20 |
0 |
40 |
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
10 |
0 |
40 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021 có tổng điểm xét tuyển dự kiến từ 15,00 điểm trở lên (ngưỡng đảm bảo chất lượng có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2021).
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình cả năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (bảng đính kèm), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào duới 5,00 điểm.
2.6. Các thông tin cần thiết khác:
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành (mã xét tuyển) và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì uu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trường Đại học Giao thông vận tải có sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến 05/08/2021) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12.0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ) được tuyển thẳng vào các chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
2.7. Các mốc thời gian (dự kiến)
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021:
+ Từ ngày 27/4 đến 17 giờ ngày 15/5/2021: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 03/8/2021: Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển;
+ Từ ngày 07/8 đến 17 giờ 00 ngày 17/8/2021: Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT (thí sinh chỉ được thực hiện theo phương thức trực tuyến). Thí sinh thêm số lượng nguyện vọng ĐKXT và điều chỉnh sai sót liên quan đến ưu tiên đối tượng, khu vực thực hiện tại điểm thu nhận hồ sơ;
+ Từ 20/8 đến 17 giờ 00 ngày 22/8/2021: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 23/8/2021: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 01/9/2021 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:
+ Từ ngày 19/5 đến ngày 20/6/2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng 1 trong 2 cách: đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường hoặc nộp trực tiếp tại trường (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin tuyển sinh của trường ts.utc.edu.vn);
+ Trước 17 giờ 00 ngày 01/7/2021: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
+ Từ ngày 14/7 đến trước 17 giờ 00 ngày 16/7/2021 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học;
+ Từ ngày 06/8 đến trước 17 giờ 00 ngày 09/8/2021 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học;
- Với thí sinh xét tuyển thẳng:
+ Trước ngày 30/5/2021: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT;
+ Trước 07 giờ 00 ngày 28/7/2021: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 10/8/2021: Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Giao thông vận tải;
- Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2021:
+ Từ ngày 02/8 đến trước 17 giờ 00 ngày 04/8/2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 05/8/2021: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 06/8/2021: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
+ Từ ngày 07/8 đến trước 17 giờ 00 ngày 09/8/2021: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học.
2.8. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT, các Sở GDĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Trường Đại học Giao thông vận tải (P.209 Nhà A9, Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội).
- Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với kết quả thi THPT năm 2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Trường Đại học Giao thông vận tải (P.209 Nhà A9, Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội).
- Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh gửi Hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 25.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
2.10. Học phí dự kiến
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 330.400 đồng /1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.200 đồng /1 tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm thi THPT |
Xét tuyển HB |
||||||
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
Các chương trình đại trà |
|||||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
20.45 |
23.30 |
|
25.67 |
2 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
20.35 |
23.55 |
|
25.57 |
3 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
18.95 |
22.80 |
|
25.40 |
4 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
|
22.00 |
|
25.40 |
5 |
7840101 |
Ngành Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
19.10 |
21.95 |
|
21.40 |
6 |
7840104 |
Ngành Kinh tế vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
15.65 |
20.70 |
|
22.42 |
7 |
7510605 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
25.00 |
|
26.65 |
8 |
7580301 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
20.40 |
|
23.32 |
9 |
7460112 |
Ngành Toán ứng dụng |
A00, A01, D07 |
14.80 |
16.40 |
|
18.00 |
10 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
21.50 |
24.75 |
|
26.45 |
11 |
7510104 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
18.00 |
|
20.43 |
12 |
7520320 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D01, D07 |
14.65 |
16.05 |
21.70 |
20.18 |
13 |
7520103 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, D07 |
19.70 |
23.10 |
|
24.62 |
14 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
19.95 |
23.85 |
|
25.90 |
15 |
7520115 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D01, D07 |
16.55 |
21.05 |
|
22.65 |
16 |
7520116-01 |
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
A00, A01, D01, D07 |
14.65, 14.60, 14.60 |
16.70 |
20.40, 20.57, 20.57 |
18.00 |
17 |
7520116-02 |
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
16.35 |
20.57 |
18.00 |
18 |
7520116-03 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
19.40 |
20.57 |
18.00 |
19 |
7520130 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
20.95 |
24.55 |
|
26.18 |
20 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
16.30 |
21.45 |
|
23.48 |
21 |
7520207 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D07 |
18.45 |
22.40 |
|
23.77 |
22 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D07 |
20.95 |
24.05 |
|
25.77 |
23 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15.05 |
17.00 |
|
19.50 |
24 |
7580202 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
14.50 |
16.55 |
20.93 |
18.00 |
25 |
7580205-01 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
17.10 |
|
19.50 |
26 |
7580205-02 |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
17.15 |
|
18.00 |
27 |
7580205-03 |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
A00, A01, D01, D07 |
14.55 |
16.75 |
20.23 |
18.00 |
28 |
7580205-04 |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
14.93 |
17.20 |
20.74 |
18.00 |
29 |
7580205-05 |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 |
16.20 |
21.38 |
18.00 |
30 |
7580205-06 |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 |
16.15 |
23.38 |
18.00 |
31 |
7580205-07 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
A00, A01, D01, D07 |
14.70 |
16.45 |
20.49 |
18.00 |
32 |
7580205-08 |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
A00, A01, D01, D07 |
14.70 |
16.10 |
20.49 |
18.00 |
33 |
7580302 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
17.20 |
|
21.88 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: |
|||||||
34 |
7580205QT |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
A00, A01, D01, D07 |
14.55, 14.60, 15.45 |
16.25 |
|
18.00 |
35 |
7480201QT |
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
|
23.30 |
|
25.17 |
36 |
7520103QT |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
|
20.70 |
|
23.00 |
37 |
7580201QT-01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 |
16.20 |
|
18.00 |
38 |
7580201QT-02 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) |
A00, A01, D01, D03 |
15.25 |
16.25 |
|
19.50 |
39 |
7580301QT |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
14.90 |
16.60 |
|
19.50 |
40 |
7340301QT |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
17.35 |
19.60 |
|
20.27 |
4. Thông tin về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm:
Năm tuyển sinh 2019
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV nhập học |
Số SV TN |
Tỷ lệ SV TN đã có việc làm (%) |
---|---|---|---|---|
Khối ngành III (Quản trị kinh doanh Kế toán) |
320 |
486 |
198 |
97.32 |
Khối ngành V (Công nghệ thông tin Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Quản lý xây dựng Toán ứng dụng Công nghệ kỹ thuật giao thông Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kinh tế xây dựng) |
3440 |
3071 |
1902 |
89.44 |
Khối ngành VII (Kinh tế Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khai thác vận tải Kinh tế vận tải) |
440 |
649 |
191 |
93.01 |
Tổng |
4200 |
4206 |
2291 |
96.40 |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV nhập học |
Số SV TN |
Tỷ lệ SV TN đã có việc làm (%) |
Khối ngành III (Quản trị kinh doanh Kế toán) |
300 |
470 |
218 |
96.92 |
Khối ngành V (Công nghệ thông tin Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Quản lý xây dựng Toán ứng dụng Công nghệ kỹ thuật giao thông Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kinh tế xây dựng) |
3440 |
3647 |
1809 |
98.53 |
Khối ngành VII (Kinh tế Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khai thác vận tải Kinh tế vận tải) |
460 |
675 |
243 |
99.1 |
Tổng |
4200 |
4792 |
2270 |
98.50 |
TẠI HÀ NỘI: PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
Phòng 209, nhà A9, Trường Đại học Giao thông vận tải
Số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024.37606352; 0979389372; 0396666831
Website: utc.edu.vn; ts.utc.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
PHÂN HIỆU TẠI TP. HCM: PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (028) 38962819
Website: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/GSA.TuVanTuyenSinh/